Thứ Năm, 10/10/2024 13:58:15 GMT+7
Lượt xem: 6006

Tin đăng lúc 27-05-2015

Giá sắt thép miền Nam

Giá thép miền Nam cập nhật đầy đủ nhất trong ngày qua, báo giá chính xác và tốt nhất của tất cả các doanh nghiệp thép trong cả nước. Thép miền Nam đáp ứng yêu cầu phát triển quan hệ kinh tế quốc tế theo hướng hội nhập, vượt qua rào cản kỹ thuật trong thương mại trong quá trình hợp tác trao đổi hàng hoá. Các kết quả thử nghiệm tại Công ty được thừa nhận, không phải thử nghiệm lặp lại nhiều lần tại các phòng thử nghiệm khác, không phân biệt hàng hóa được sản xuất trong nước hay nhập khẩu.
Giá sắt thép miền Nam
Nhà máy thép miền Nam

Công ty Thép Miền Nam tiền thân là Nhà máy Thép Phú Mỹ, hiện nay là chi nhánh của Tổng công ty Thép Việt Nam - Công ty cổ phần, tọa lạc tại KCN Phú Mỹ I, Tân Thành, Bà Rịa – Vũng Tàu. Công ty đã xây dựng Hệ thống Quản lý Chất lượng phù hợp theo tiêu chuẩn ISO 9001 : 2008 và Hệ thống Quản lý Phòng thử nghiệm phù hợp tiêu chuẩn ISO/IEC17025 : 2005, được Tổng công ty Thép Việt Nam - Công ty cổ phần đầu tư với một dây chuyền hiện đại khép kín bao gồm:

 

  • Xưởng luyện có công suất 500.000T/năm;
  • Xưởng cán có công suất 400.000T/năm;
  • Cảng chuyên dụng với công suất bốc dỡ hàng hóa 1 triệu tấn/năm bao gồm 01 bến tàu với tải trọng 50.000 WDT và 1 bến xà lan 500T nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng cao về xây dựng của cả nước.

 

Thép miền Nam có các loại thép sau : 

  • Thép cuộn miền Nam
  • Thép thanh vằn
  • Thép thanh tròn trơn
  • Thép Góc & Thép U
  • Phôi thép
  • Oxy thương phẩm

 

Bảng báo giá tượng trưng của thép miền Nam các bạn tham khảo (Bảng giá thép chỉ mang tính chất tham khảo, để có báo giá quý khách hãy liên hệ trực tiếp với doanh nghiệp bên dưới)

 

STT

TÊN HÀNG 

ĐVT

Khối lượng/cây

Đơn giá
đ/kg

Đơn giá
đ/cây

01

Thép cuộn Ø 6

Kg

 

12,975

 

02

Thép cuộn Ø 8

Kg

 

12,975

 

03

Thép  Ø 10

1Cây(11.7m)

7.21

12,725

91,747

04

Thép  Ø 12

1Cây(11.7m)

10.39

12,600

130,914

05

Thép  Ø 14

1Cây(11.7m)

14.13

12,600

178,038

06

Thép  Ø 16

1Cây(11.7m)

18.47

12,600

232,722

07

Thép  Ø 18

1Cây(11.7m)

23.38

12,600

294,588

08

Thép  Ø 20

1Cây(11.7m)

28.85

12,600

363,510

09

Thép  Ø 22

1Cây(11.7m)

34.91

12,600

439,866

10

Thép  Ø 25

1Cây(11.7m)

45.09

12,600

568,134

11

Thép  Ø 28

1Cây(11.7m)

56.56

12,600

712,656

12

Thép  Ø 32

1Cây(11.7m)

73.83

12,600

930,258

Chú ý

Thép cuộn giao qua cân, Thép cây đếm cây nhân theo barem thương mại

 

Đinh: 20.000

 Đ/Kg

     
 

Kẽm: 18.000

 Đ/Kg

     
 

CHÍNH SÁCH CHUNG

 

·         Ngoài ra các đại lý nhà phân phối còn cung cấp các loại tôn , xà gồ ...

 Giá chưa VAT

 
  • Giao hàng tại chân công trình trong thành phố.
  • Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu của khách hàng 
  • Đơn giá trên tính ở thời điểm hiện tại, thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình.
 


Mỗi một nhà phân phối sắt thép miền Nam sẽ có một bảng giá chiếc khấu khác nhau, cho người mua và cho người giới thiệu... 

MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
0937.525.633 Ms Dung - 0944.414.797 Mr Hợp
Địa chỉ: Văn phòng: 283 Tây Thạnh, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp.HCM
 Fax: 08.38164493


 

 
 

 


Tin liên quan:

Tag:

| Mã Khác

Ý kiến bạn đọc :

<>

Quảng cáo

Về đầu trang