Thứ Sáu, 22/11/2024 12:42:52 GMT+7
Lượt xem: 1377

Tin đăng lúc 05-07-2021

PC Hải Phòng triển khai phương án cấp điện phục vụ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Ngày 29/6/2021, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng (PC Hải Phòng) đã triển khai phương án “Thực hiện thông báo số 204/TB-UBND ngày 01/6/2021 của UBND thành phố Hải Phòng về “Kết luận của Phó Chủ tịch UBND thành phố Lê Khắc Nam tại Hội nghị triển khai công tác tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2021-2022 thành phố Hải Phòng”.
PC Hải Phòng triển khai phương án cấp điện phục vụ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
PC Hải Phòng nâng cấp TBA đảm bảo cấp điện mùa nắng nóng

Theo đó, để thực  hiện  công  văn  số  1370/BCĐ  ngày  23/6/2021  của  Ban  Chỉ  đạo  thi  thành phố về việc phối hợp tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, để  đảm  bảo  cấp  điện  an  toàn,  ổn  định  trong  thời  gian  diễn  ra  kỳ  thi  tốt nghiệp  THPT  năm  2021 trên địa bàn thành phố, PC Hải Phòng xây  dựng phương án cấp điện ưu tiên như sau:

 

THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM CẤP ĐIỆN ƯU TIÊN:

 

Từ  ngày  06-09/7/2021:  Ưu  tiên  điện  cho  46  địa  điểm  thi  chính  và  14  địa điểm thi dự phòng.

 

Từ  ngày  26/6/2021-08/7/2021:  Ưu  tiên  điện  Khách  sạn  Việt  Trung  (667 Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Hải An) - địa điểm in sao đề thi.

 

Từ ngày 09-20/7/2021: Ưu tiên điện trường THPT Lê Quý Đôn (150 Cát Bi, quận Hải An) - địa điểm chấm thi (Xem bảng Phương thức cấp điện dưới đây).

 

Yêu cầu các Điện lực:

 

1. Kiểm  tra,  rà  soát  lại  danh  sách  các  điểm  ưu  tiên  thi  trên  địa  bàn  quản  lý thuộc trạm, lộ đường dây (ĐZ) cấp điện đảm bảo đúng như phương án.

 

2. Căn  cứ  vào  danh  sách  các  điểm  ưu  tiên,  tăng  cường  công  tác  kiểm  tra,  sửa chữa  phát  quang  hành  lang  ĐZ  và  TBA  cấp  điện  cho  địa  điểm  thi.  Chủ động làm việc cụ thể với bộ phận trực điện của các nhà trường để lập và thực hiện phương án ưu tiên điện đảm bảo cấp điện an toàn, ổn định trong các ngày ưu tiên.

 

3. Lập  và  thực  hiện  phương  án  cấp  điện  ưu  tiên,  phương  án  xử  lý  sự  cố  cụ  thể cho  các  địa  điểm  thi  (ĐZ,  TBA,  người  trực  tại  chỗ,  trực  chỉ  huy,  số  điện thoại người trực) gửi về Trung tâm Điều khiển xa trước 16h00 ngày 05/7/2021.

 

4. Trong  các  ngày  ưu  tiên  không  thực  hiện  cắt  điện  có  kế  hoạch  trên  ĐZ, TBA có ảnh hưởng đến việc cấp điện cho các địa điểm tổ chức thi, địa điểm làm  việc  của Ban  Chỉ đạo  thi, các Hội đồng  thi, trừ trường  hợp  cắt  ĐZ hạ  thế, aptomat  tổng,  nhánh…  cấp  điện  trực  tiếp  cho  điểm  thi  và  Hội  đồng  thi  trước  khi diễn  ra  kỳ  thi,  không  để  xảy  ra  hiện  tượng  quá  tải,  phát  hiện  khiếm  khuyết  phải  đề xuất phương án xử lý khắc phục ngay.

 

5. Trong thời gian diễn ra kỳ thi, các đơn vị tổ chức tăng cường chế độ trực vận hành,  xử  lý  sự  cố,  sửa  chữa  điện,  chuẩn  bị  đủ  lực  lượng,  vật  tư,  thiết  bị,  phương tiện,  dự  phòng,  phối  hợp  chặt  chẽ  với  các  đơn  vị  liên  quan  để  khẩn  trương  xử  lý các  sự  cố  hoặc  chuyển  đổi  phương  thức  dự  phòng,  nhanh  chóng  cấp  điện  lại  cho các địa điểm thi khi xảy ra sự cố.

 

6. Hàng ngày sau khi kết thúc từng môn thi, các đơn vị thông báo tình hình cấp điện về Trung tâm Điều khiển xa để tập hợp báo cáo Giám đốc Công ty và báo cáo Tổng Công ty.

 

7. Bộ  phận  Điều  độ  Điện  lực,  trực trạm 110 kV kiểm  tra đảm  bảo thiết  bị  thông tin  (bộ  đàm,  điện  thoại,  fax...)  hoạt  động  tốt,  nếu  trục  trặc  báo  Phòng  CNTT  sửa ngay. Nghiêm cấm sử dụng điện thoại, bộ đàm vào việc riêng.

 

Dưới đây là phương thức cấp điện:

 

1. Các địa điểm tổ chức thi chính:

 

STT

Quận, Huyện

Tên địa điểm thi chính

Điện thoại

Địa chỉ

Nguồn cấp

(TBA, lộ)

1

 

 

 

An Dương

THPT An Dương

3.293.599

Tổ 5 - Thị trấn An

Dương

An Dương 2

(560), 374E2.21

 

2

THPT Nguyễn

Trãi

 

2.222.715

 

Xã An Hưng

Trường Nguyễn Trãi (250), 372E2.2

3

THPT An Hải

6.262.517

Tổ 7 - Thị trấn An

Dương

An Dương 9

(400), 484E2.2

4

 

 

An Lão

THPT An Lão

3.850.144

Số 43 Lê Lợi - Thị Trấn An Lão

Thị Trấn 1 (400), 475E2.31

5

THPT Trần Hưng Đạo

3.980.909

Xã An Thái

Quán Bế (250), 471E2.14

6

THPT Quốc Tuấn

3.642.455

Xã Quốc Tuấn

Đông Nham 2

(400), 483E2.31

7

 

Cát Hải

THPT Cát Bà

3.872.499

79 Đường Hà Sen

- thị trấn Cát Bà

K3 (630), 371E2.24

8

THPT Cát Hải

3.922.798

Thôn Trung Lâm – xã Văn Phong

Cát Hải 5 (320), 973E2.24

 

9

Dương

Kinh

THPT Mạc Đĩnh

Chi

 

3.591.243

Số 5 Mạc Đăng Doanh - Anh Dũng

Ninh Hải (500), 484E2.12

 

10

 

 

Đồ Sơn

 

THPT Đồ Sơn

 

3.888.591

197 Lý Thánh Tông - phường Ngọc Xuyên

Thị Xã 2 (400), 480E2.15

 

11

THPT Nội Trú

Đồ Sơn

 

3.673.497

Số 6 Lý Thánh Tông – phường Hải Sơn

Nội Trú (180), 480E2.15

12

 

 

Hải An

THPT Chuyên

Trần Phú

3.817.516

Lô 10A đường Lê

Hồng Phong

Trường Trần Phú (1000), 472E2.13

13

THPT Lê Quý

Đôn

3.778.070

150 Cát Bi

Lê Quý Đôn

(250), 475E2.13

14

THPT Hải An

8.832.189

Số 1177 - Ngô Gia

Tự

Nam Hải 2 (400), 476E2.13

 

15

 

 

 

 

Ngô

Quyền

 

THPT Thái Phiên

 

3.882.650

 

258 Đà Nẵng

Trường THPT Thái Phiên (560), 474E2.5

16

THPT Marie Curie

3.829.378

Ngõ Nam Pháp I -

Lạch Tray

Nam Pháp 1

(630), 475E2.13

 

17

 

THPT Hàng Hải

 

6.537.686

338 Lạch Tray (khu giảng đường B-ĐH Hàng Hải)

ĐH Hàng Hải khu B (400), 475E2.13

18

THCS Đà Nẵng

3.760.439

Ngõ 244 - Đà Nẵng

Thái Phiên 2

(400), 473E2.5

 

19

 

 

 

 

 

 

Lê Chân

THCS Ngô

Quyền

 

3.881.288

Số 33 - Nguyễn Đức Cảnh

Mê Linh 1 (630), 474E2.3

 

20

THPT Trần

Nguyên Hãn

 

3.884.370

Số 62 Phố An

Dương

THPT Trần Nguyên Hãn (400), 480E2.12

 

21

THPT Ngô

Quyền

 

3.631.342

 

Số 2 – Mê Linh

THPT Ngô

Quyền (560), 474E2.3

 

22

TT GDTX Hải

Phòng

 

3.511.060

Số 33 – Nguyễn Đức Cảnh

Mê Linh 1 (630), 474E2.3

 

23

 

 

Hồng

Bàng

THPT Hồng

Bàng

 

3.880.527

991 Đại lộ Tôn Đức Thắng - Sở Dầu

Trường Hồng Bàng (250), 472E2.2

 

24

THPT Lê Hồng

Phong

 

3.527.988

Số 4 Phạm Phú Thứ - Phường Hạ lý

Phú Thứ 3 (560), 475E2.6

 

25

 

THCS Hồng

Bàng

 

3.842.776

Số 4 - Đinh Tiên Hoàng

Trường Hồng Bàng (250), 471E2.6

 

26

 

 

 

Kiến An

 

THPT Kiến An

 

3.558.895

Số 175 Phan Đăng Lưu - Ngọc Sơn

Lương Khánh Thiện (560), 473E2.14

27

THPT Đồng Hòa

8.832189

Số 140 Đồng Hòa

Đồng Hòa 1

(560), 473E2.36

 

28

THPT Phan

Đăng Lưu

 

3.875.238

Số 6 Khúc Trì -

Phường Ngọc Sơn

Lương Khánh Thiện (560), 473E2.14

29

 

 

Kiến Thụy

THPT Kiến Thụy

3.881.288

Thọ Xuân - Thị Trấn Núi Đối

Thọ Xuân 2

(400), 481E2.14

30

THPT Thụy Hương

3.883.697

Thôn Trà Phương

- xã Thụy Hương

Trà Phương 1

(560), 372E2.14

31

THPT Nguyễn Đức Cảnh

3.817.516

Xã Tú Sơn

Nãi Sơn 2 (560), 475E2.15

32

 

 

 

 

Tiên Lãng

THPT Tiên Lãng

3.883.236

Khu 7 thị trấn Tiên Lãng

Đài Tưởng Niệm

(560), 372E2.27

33

THPT Nhữ Văn

Lan

3.975.744

181 Minh Đức -

Thị trấn Tiên Lãng

Thủy Lợi (400), 971E2.27

 

34

THPT Toàn

Thắng

 

3.884.368

Đường 212 - Xã Toàn Thắng

Trường Toàn Thắng (250), 374E2.27

35

THPT Hùng

Thắng

2.686.343

Thôn 5 - Xã Hùng

Thắng

Dương Áo (400), 373E2.27

 

36

 

 

 

 

 

 

Thủy

Nguyên

THPT Lý

Thường Kiệt

 

8.840.996

Thôn 7 - Xã Thủy Sơn

Trường THPT Lý Thường Kiệt (250), 474E2.11

37

THPT Bạch Đằng

3.272.066

Thôn Mỹ Liệt - Xã

Lưu Kiếm

Mỹ Liệt (560), 379E2.41

38

THPT Phạm Ngũ

Lão

8.840.996

Thôn Trung Sơn - Xã Ngũ Lão

Sành Tre (560), 471E2.4

39

THPT Quang Trung

3.647.211

Xã Cao nhân

Nhân Lý 1 (630), 372E2.11

40

THPT Lê ích

Mộc

3.820.410

Thôn 5 - Xã Kỳ Sơn

Kỳ Sơn 3 (630), 371E2.11

41

THPT Thủy Sơn

3.883.441

Thôn 7 - Xã Thủy Sơn

Thủy Sơn 5

(250), 474E2.11

 

42

 

 

 

Vĩnh Bảo

 

THPT Vĩnh Bảo

 

3.884.295

Số 30 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Cầu Mục (400), 374E2.10

 

43

THPT Nguyễn Khuyến

 

3.631.342

Khu dân cư Bắc Hải - thị trấn Vĩnh Bảo

Liễn Thâm (250), 974E2.10

44

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

3.812.850

Xã Lý Học

N.B.Khiêm (250), 372E2.10

45

 

THPT Cộng Hiền

3.879.124

Xã Cộng Hiền

Tiền Phong 1(320), 371E2.10

46

THPT Tô Hiệu

3.884.370

Đường 10 - Xã

Việt Tiến

Tô Hiệu (50), 372E2.10

 

 

2. Các địa điểm tổ chức thi dự phòng:

 

STT

Quận, Huyện

Tên địa điểm

thi dự phòng

Điện thoại

Địa chỉ

Nguồn cấp

(TBA, lộ)

1

Hồng

Bàng

THCS Bạch Đằng

3.527.988

An Lạc 2 -

phường Sở Dầu

An Lạc 4 (630), 472E2.2

2

Ngô

Quyền

THCS Quang Trung

 

Ngõ 278 - Đà Nẵng

Vạn Mỹ 10

(560), 474E2.5

3

Lê Chân

THCS Tô Hiệu

0904812118

Số 347 - Tô Hiệu

Tô Hiệu 1 (560), 480E2.12

 

4

 

Kiến An

THCS Lương

Khánh Thiện

 

Số 173 - Phan

Đăng Lưu

THCS Lương Khánh Thiện (320), 473E2.14

5

Đồ Sơn

THCS Vạn Sơn

3.861.261

182 - Lý Thánh Tông

Thị Xã 1 (560), 480E2.15

6

Thủy

Nguyên

THCS Lê Ích

Mộc

3.874.449

Xã Thủy Sơn

Kỳ Sơn 3 (560), 371E2.11

7

An Dương

THCS Nam Sơn

3.600.529

Xã Nam Sơn

An Dương 5B (400), 374E2.21

8

An Lão

THCS Lương

Khánh Thiện

0944560339

Số 5 - Trần Tảo

An Tiến 1 (400), 471E2.31

9

Kiến Thụy

THCS Thanh

Sơn

0915384791

Thôn Xuân La - Xã Thanh Sơn

Thanh Sơn

(560), 372E2.14

10

Tiên Lãng

THCS Thị trấn

Tiên Lãng

 

Thị trấn Tiên Lãng

Thủy Lợi (400), 971E2.27

11

Vĩnh Bảo

THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

0912927107

Thị trấn Vĩnh Bảo

Đống Am (250)

12

Cát Hải

THCS thị trấn

Cát Bà

3.688.351

Tổ dân phố 3, thị trấn Cát Bà

K3 (630), 371E2.24

13

Hải An

THCS Lê Lợi

3.558.895

Số 423 Cát Bi

Trường Lê Lợi

(320), 474E2.13

14

Dương

Kinh

THCS Anh

Dũng

 

Phường Anh

Dũng

Anh Dũng 1

(560), 484E2.12

 

- Khách sạn Việt Trung (667 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải An) – nguồn cấp từ TBA Khách Sạn Việt Trung (180) lộ 476E2.5 (nguồn dự phòng Máy phát 180 kVA của KS).

 

- Trường THPT Lê Quý Đôn (150 Cát Bi, Hải An) – nguồn cấp từ TBA

 

Trường THPT Lê Quý Đôn (250) lộ 475E2.13.

 

3. Số điện thoại các Điện lực để liên hệ khi mất điện.

 

Số

TT

Điện lực

Số điện thoại

1

Điện lực Hồng Bàng

02252.210.264

2

Điện lực Ngô Quyền

02253.586.797

3

Điện lực Lê Chân

02253.611.876

4

Điện Lực Hải An

02253.615.941

5

Điện lực Dương Kinh

02253.660.339

6

Điện lực Kiến An

02253.792.520

7

Điện lực An Lão

02253.911.694

8

Điện lực An Dương

02253.293.656

9

Điện lực Tiên Lãng

02253.883.273

10

Điện lực Vĩnh Bảo

02253.899.880

11

Điện lực Kiến Thụy

02253.664.259

12

Điện lực Đồ Sơn

02253.562.239

13

Điện lực Thủy Nguyên

02253.773.998

14

Điện lực Cát Hải

02253.696.899

 

Hoàng Trường


| Mã Khác

Ý kiến bạn đọc :

<>

Quảng cáo

Về đầu trang