Theo đó, để thực hiện công văn số 1370/BCĐ ngày 23/6/2021 của Ban Chỉ đạo thi thành phố về việc phối hợp tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, để đảm bảo cấp điện an toàn, ổn định trong thời gian diễn ra kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 trên địa bàn thành phố, PC Hải Phòng xây dựng phương án cấp điện ưu tiên như sau:
THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM CẤP ĐIỆN ƯU TIÊN:
Từ ngày 06-09/7/2021: Ưu tiên điện cho 46 địa điểm thi chính và 14 địa điểm thi dự phòng.
Từ ngày 26/6/2021-08/7/2021: Ưu tiên điện Khách sạn Việt Trung (667 Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Hải An) - địa điểm in sao đề thi.
Từ ngày 09-20/7/2021: Ưu tiên điện trường THPT Lê Quý Đôn (150 Cát Bi, quận Hải An) - địa điểm chấm thi (Xem bảng Phương thức cấp điện dưới đây).
Yêu cầu các Điện lực:
1. Kiểm tra, rà soát lại danh sách các điểm ưu tiên thi trên địa bàn quản lý thuộc trạm, lộ đường dây (ĐZ) cấp điện đảm bảo đúng như phương án.
2. Căn cứ vào danh sách các điểm ưu tiên, tăng cường công tác kiểm tra, sửa chữa phát quang hành lang ĐZ và TBA cấp điện cho địa điểm thi. Chủ động làm việc cụ thể với bộ phận trực điện của các nhà trường để lập và thực hiện phương án ưu tiên điện đảm bảo cấp điện an toàn, ổn định trong các ngày ưu tiên.
3. Lập và thực hiện phương án cấp điện ưu tiên, phương án xử lý sự cố cụ thể cho các địa điểm thi (ĐZ, TBA, người trực tại chỗ, trực chỉ huy, số điện thoại người trực) gửi về Trung tâm Điều khiển xa trước 16h00 ngày 05/7/2021.
4. Trong các ngày ưu tiên không thực hiện cắt điện có kế hoạch trên ĐZ, TBA có ảnh hưởng đến việc cấp điện cho các địa điểm tổ chức thi, địa điểm làm việc của Ban Chỉ đạo thi, các Hội đồng thi, trừ trường hợp cắt ĐZ hạ thế, aptomat tổng, nhánh… cấp điện trực tiếp cho điểm thi và Hội đồng thi trước khi diễn ra kỳ thi, không để xảy ra hiện tượng quá tải, phát hiện khiếm khuyết phải đề xuất phương án xử lý khắc phục ngay.
5. Trong thời gian diễn ra kỳ thi, các đơn vị tổ chức tăng cường chế độ trực vận hành, xử lý sự cố, sửa chữa điện, chuẩn bị đủ lực lượng, vật tư, thiết bị, phương tiện, dự phòng, phối hợp chặt chẽ với các đơn vị liên quan để khẩn trương xử lý các sự cố hoặc chuyển đổi phương thức dự phòng, nhanh chóng cấp điện lại cho các địa điểm thi khi xảy ra sự cố.
6. Hàng ngày sau khi kết thúc từng môn thi, các đơn vị thông báo tình hình cấp điện về Trung tâm Điều khiển xa để tập hợp báo cáo Giám đốc Công ty và báo cáo Tổng Công ty.
7. Bộ phận Điều độ Điện lực, trực trạm 110 kV kiểm tra đảm bảo thiết bị thông tin (bộ đàm, điện thoại, fax...) hoạt động tốt, nếu trục trặc báo Phòng CNTT sửa ngay. Nghiêm cấm sử dụng điện thoại, bộ đàm vào việc riêng.
Dưới đây là phương thức cấp điện:
1. Các địa điểm tổ chức thi chính:
STT |
Quận, Huyện |
Tên địa điểm thi chính |
Điện thoại |
Địa chỉ |
Nguồn cấp (TBA, lộ) |
1 |
An Dương |
THPT An Dương |
3.293.599 |
Tổ 5 - Thị trấn An Dương |
An Dương 2 (560), 374E2.21 |
2 |
THPT Nguyễn Trãi |
2.222.715 |
Xã An Hưng |
Trường Nguyễn Trãi (250), 372E2.2 |
|
3 |
THPT An Hải |
6.262.517 |
Tổ 7 - Thị trấn An Dương |
An Dương 9 (400), 484E2.2 |
|
4 |
An Lão |
THPT An Lão |
3.850.144 |
Số 43 Lê Lợi - Thị Trấn An Lão |
Thị Trấn 1 (400), 475E2.31 |
5 |
THPT Trần Hưng Đạo |
3.980.909 |
Xã An Thái |
Quán Bế (250), 471E2.14 |
|
6 |
THPT Quốc Tuấn |
3.642.455 |
Xã Quốc Tuấn |
Đông Nham 2 (400), 483E2.31 |
|
7 |
Cát Hải |
THPT Cát Bà |
3.872.499 |
79 Đường Hà Sen - thị trấn Cát Bà |
K3 (630), 371E2.24 |
8 |
THPT Cát Hải |
3.922.798 |
Thôn Trung Lâm – xã Văn Phong |
Cát Hải 5 (320), 973E2.24 |
|
9 |
Dương Kinh |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
3.591.243 |
Số 5 Mạc Đăng Doanh - Anh Dũng |
Ninh Hải (500), 484E2.12 |
10 |
Đồ Sơn |
THPT Đồ Sơn |
3.888.591 |
197 Lý Thánh Tông - phường Ngọc Xuyên |
Thị Xã 2 (400), 480E2.15 |
11 |
THPT Nội Trú Đồ Sơn |
3.673.497 |
Số 6 Lý Thánh Tông – phường Hải Sơn |
Nội Trú (180), 480E2.15 |
|
12 |
Hải An |
THPT Chuyên Trần Phú |
3.817.516 |
Lô 10A đường Lê Hồng Phong |
Trường Trần Phú (1000), 472E2.13 |
13 |
THPT Lê Quý Đôn |
3.778.070 |
150 Cát Bi |
Lê Quý Đôn (250), 475E2.13 |
|
14 |
THPT Hải An |
8.832.189 |
Số 1177 - Ngô Gia Tự |
Nam Hải 2 (400), 476E2.13 |
|
15 |
Ngô Quyền |
THPT Thái Phiên |
3.882.650 |
258 Đà Nẵng |
Trường THPT Thái Phiên (560), 474E2.5 |
16 |
THPT Marie Curie |
3.829.378 |
Ngõ Nam Pháp I - Lạch Tray |
Nam Pháp 1 (630), 475E2.13 |
|
17 |
THPT Hàng Hải |
6.537.686 |
338 Lạch Tray (khu giảng đường B-ĐH Hàng Hải) |
ĐH Hàng Hải khu B (400), 475E2.13 |
|
18 |
THCS Đà Nẵng |
3.760.439 |
Ngõ 244 - Đà Nẵng |
Thái Phiên 2 (400), 473E2.5 |
|
19 |
Lê Chân |
THCS Ngô Quyền |
3.881.288 |
Số 33 - Nguyễn Đức Cảnh |
Mê Linh 1 (630), 474E2.3 |
20 |
THPT Trần Nguyên Hãn |
3.884.370 |
Số 62 Phố An Dương |
THPT Trần Nguyên Hãn (400), 480E2.12 |
|
21 |
THPT Ngô Quyền |
3.631.342 |
Số 2 – Mê Linh |
THPT Ngô Quyền (560), 474E2.3 |
|
22 |
TT GDTX Hải Phòng |
3.511.060 |
Số 33 – Nguyễn Đức Cảnh |
Mê Linh 1 (630), 474E2.3 |
|
23 |
Hồng Bàng |
THPT Hồng Bàng |
3.880.527 |
991 Đại lộ Tôn Đức Thắng - Sở Dầu |
Trường Hồng Bàng (250), 472E2.2 |
24 |
THPT Lê Hồng Phong |
3.527.988 |
Số 4 Phạm Phú Thứ - Phường Hạ lý |
Phú Thứ 3 (560), 475E2.6 |
|
25 |
|
THCS Hồng Bàng |
3.842.776 |
Số 4 - Đinh Tiên Hoàng |
Trường Hồng Bàng (250), 471E2.6 |
26 |
Kiến An |
THPT Kiến An |
3.558.895 |
Số 175 Phan Đăng Lưu - Ngọc Sơn |
Lương Khánh Thiện (560), 473E2.14 |
27 |
THPT Đồng Hòa |
8.832189 |
Số 140 Đồng Hòa |
Đồng Hòa 1 (560), 473E2.36 |
|
28 |
THPT Phan Đăng Lưu |
3.875.238 |
Số 6 Khúc Trì - Phường Ngọc Sơn |
Lương Khánh Thiện (560), 473E2.14 |
|
29 |
Kiến Thụy |
THPT Kiến Thụy |
3.881.288 |
Thọ Xuân - Thị Trấn Núi Đối |
Thọ Xuân 2 (400), 481E2.14 |
30 |
THPT Thụy Hương |
3.883.697 |
Thôn Trà Phương - xã Thụy Hương |
Trà Phương 1 (560), 372E2.14 |
|
31 |
THPT Nguyễn Đức Cảnh |
3.817.516 |
Xã Tú Sơn |
Nãi Sơn 2 (560), 475E2.15 |
|
32 |
Tiên Lãng |
THPT Tiên Lãng |
3.883.236 |
Khu 7 thị trấn Tiên Lãng |
Đài Tưởng Niệm (560), 372E2.27 |
33 |
THPT Nhữ Văn Lan |
3.975.744 |
181 Minh Đức - Thị trấn Tiên Lãng |
Thủy Lợi (400), 971E2.27 |
|
34 |
THPT Toàn Thắng |
3.884.368 |
Đường 212 - Xã Toàn Thắng |
Trường Toàn Thắng (250), 374E2.27 |
|
35 |
THPT Hùng Thắng |
2.686.343 |
Thôn 5 - Xã Hùng Thắng |
Dương Áo (400), 373E2.27 |
|
36 |
Thủy Nguyên |
THPT Lý Thường Kiệt |
8.840.996 |
Thôn 7 - Xã Thủy Sơn |
Trường THPT Lý Thường Kiệt (250), 474E2.11 |
37 |
THPT Bạch Đằng |
3.272.066 |
Thôn Mỹ Liệt - Xã Lưu Kiếm |
Mỹ Liệt (560), 379E2.41 |
|
38 |
THPT Phạm Ngũ Lão |
8.840.996 |
Thôn Trung Sơn - Xã Ngũ Lão |
Sành Tre (560), 471E2.4 |
|
39 |
THPT Quang Trung |
3.647.211 |
Xã Cao nhân |
Nhân Lý 1 (630), 372E2.11 |
|
40 |
THPT Lê ích Mộc |
3.820.410 |
Thôn 5 - Xã Kỳ Sơn |
Kỳ Sơn 3 (630), 371E2.11 |
|
41 |
THPT Thủy Sơn |
3.883.441 |
Thôn 7 - Xã Thủy Sơn |
Thủy Sơn 5 (250), 474E2.11 |
|
42 |
Vĩnh Bảo |
THPT Vĩnh Bảo |
3.884.295 |
Số 30 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Cầu Mục (400), 374E2.10 |
43 |
THPT Nguyễn Khuyến |
3.631.342 |
Khu dân cư Bắc Hải - thị trấn Vĩnh Bảo |
Liễn Thâm (250), 974E2.10 |
|
44 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
3.812.850 |
Xã Lý Học |
N.B.Khiêm (250), 372E2.10 |
|
45 |
|
THPT Cộng Hiền |
3.879.124 |
Xã Cộng Hiền |
Tiền Phong 1(320), 371E2.10 |
46 |
THPT Tô Hiệu |
3.884.370 |
Đường 10 - Xã Việt Tiến |
Tô Hiệu (50), 372E2.10 |
2. Các địa điểm tổ chức thi dự phòng:
STT |
Quận, Huyện |
Tên địa điểm thi dự phòng |
Điện thoại |
Địa chỉ |
Nguồn cấp (TBA, lộ) |
1 |
Hồng Bàng |
THCS Bạch Đằng |
3.527.988 |
An Lạc 2 - phường Sở Dầu |
An Lạc 4 (630), 472E2.2 |
2 |
Ngô Quyền |
THCS Quang Trung |
|
Ngõ 278 - Đà Nẵng |
Vạn Mỹ 10 (560), 474E2.5 |
3 |
Lê Chân |
THCS Tô Hiệu |
0904812118 |
Số 347 - Tô Hiệu |
Tô Hiệu 1 (560), 480E2.12 |
4 |
Kiến An |
THCS Lương Khánh Thiện |
|
Số 173 - Phan Đăng Lưu |
THCS Lương Khánh Thiện (320), 473E2.14 |
5 |
Đồ Sơn |
THCS Vạn Sơn |
3.861.261 |
182 - Lý Thánh Tông |
Thị Xã 1 (560), 480E2.15 |
6 |
Thủy Nguyên |
THCS Lê Ích Mộc |
3.874.449 |
Xã Thủy Sơn |
Kỳ Sơn 3 (560), 371E2.11 |
7 |
An Dương |
THCS Nam Sơn |
3.600.529 |
Xã Nam Sơn |
An Dương 5B (400), 374E2.21 |
8 |
An Lão |
THCS Lương Khánh Thiện |
0944560339 |
Số 5 - Trần Tảo |
An Tiến 1 (400), 471E2.31 |
9 |
Kiến Thụy |
THCS Thanh Sơn |
0915384791 |
Thôn Xuân La - Xã Thanh Sơn |
Thanh Sơn (560), 372E2.14 |
10 |
Tiên Lãng |
THCS Thị trấn Tiên Lãng |
|
Thị trấn Tiên Lãng |
Thủy Lợi (400), 971E2.27 |
11 |
Vĩnh Bảo |
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
0912927107 |
Thị trấn Vĩnh Bảo |
Đống Am (250) |
12 |
Cát Hải |
THCS thị trấn Cát Bà |
3.688.351 |
Tổ dân phố 3, thị trấn Cát Bà |
K3 (630), 371E2.24 |
13 |
Hải An |
THCS Lê Lợi |
3.558.895 |
Số 423 Cát Bi |
Trường Lê Lợi (320), 474E2.13 |
14 |
Dương Kinh |
THCS Anh Dũng |
|
Phường Anh Dũng |
Anh Dũng 1 (560), 484E2.12 |
- Khách sạn Việt Trung (667 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải An) – nguồn cấp từ TBA Khách Sạn Việt Trung (180) lộ 476E2.5 (nguồn dự phòng Máy phát 180 kVA của KS).
- Trường THPT Lê Quý Đôn (150 Cát Bi, Hải An) – nguồn cấp từ TBA
Trường THPT Lê Quý Đôn (250) lộ 475E2.13.
3. Số điện thoại các Điện lực để liên hệ khi mất điện.
Số TT |
Điện lực |
Số điện thoại |
1 |
Điện lực Hồng Bàng |
02252.210.264 |
2 |
Điện lực Ngô Quyền |
02253.586.797 |
3 |
Điện lực Lê Chân |
02253.611.876 |
4 |
Điện Lực Hải An |
02253.615.941 |
5 |
Điện lực Dương Kinh |
02253.660.339 |
6 |
Điện lực Kiến An |
02253.792.520 |
7 |
Điện lực An Lão |
02253.911.694 |
8 |
Điện lực An Dương |
02253.293.656 |
9 |
Điện lực Tiên Lãng |
02253.883.273 |
10 |
Điện lực Vĩnh Bảo |
02253.899.880 |
11 |
Điện lực Kiến Thụy |
02253.664.259 |
12 |
Điện lực Đồ Sơn |
02253.562.239 |
13 |
Điện lực Thủy Nguyên |
02253.773.998 |
14 |
Điện lực Cát Hải |
02253.696.899 |
Hoàng Trường