Những thị trường nhập khẩu chủ yếu thủy tinh và các sản từ phẩm thủy tinh của Việt Nam bao gồm: Hoa Kỳ, Singapore, Nhật Bản, Hoa kỳ, Trung Quốc,...
Trong 3 tháng đầu năm 2016, Singapore là thị trường tiêu thụ chủ lực thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh của Việt Nam, với kim ngạch xuất khẩu đạt 63,61 triệu USD, chiếm 32,7% tổng kim ngạch xuất khẩu, tăng 3,8% so với cùng kỳ năm ngoái; tính riêng trong tháng 3/2016, xuất khẩu sang thị trường này tăng trưởng 109,1% so với tháng 2/2016, trị giá đạt 27,37 triệu USD.
Đứng thứ hai là thị trường Malaysia, kim ngạch xuất khẩu đạt 47,24 triệu USD, tăng trưởng 15,0% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 24,3% tổng kim ngạch; tính riêng trong tháng 3/2016 so với tháng liền kề trước, xuất khẩu sang thị trường này cũng tăng 0,3%, trị giá đạt 14,04 triệu USD.
Thị trường xếp thứ ba trong bảng xuất khẩu là Nhật Bản, kim ngạch đạt 23,54 triệu USD, chiếm 12,1% tổng kim ngạch xuất khẩu của cả nước, giảm 1,6% so với cùng kỳ năm 2015; tuy nhiên, xuất khẩu thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh sang thị trường này trong tháng 3/2016 lại tăng trưởng 24,7% so với tháng 2/2016.
Nhìn chung, trong 3 tháng đầu năm 2016, xuất khẩu thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh sang các thị trường đa số đều tăng trưởng về kim ngạch; đặc biệt Hàn Quốc là thị trường tiềm năng của Việt Nam, với tốc độ tăng trưởng khá ấn tượng, tăng 144,7% so với cùng kỳ tuy kim ngạch hỉ đạt 4,95 triệu USD.
Thị trường xuất khẩu thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 3 tháng đầu năm 2016
ĐVT:USD
Thị trường xuất khẩu |
T3/2016 |
So T3/2016 với T2/2016 (% +/- KN) |
3T/2016 |
So 3T/2016 với cùng kỳ 2015 (% +/- KN) |
Tổng kim ngạch |
72.503.159 |
56,3 |
194.771.244 |
0,6 |
Singapore |
27.373.079 |
109,1 |
63.618.597 |
3,8 |
Malaysia |
14.048.334 |
0,3 |
47.247.922 |
15,0 |
Nhật Bản |
8.538.636 |
24,7 |
23.547.138 |
-1,6 |
Hoa Kỳ |
5.074.208 |
49,5 |
13.238.391 |
16,6 |
Trung Quốc |
3.803.072 |
64,4 |
11.592.740 |
-53,7 |
Đài Loan |
391.683 |
-72,5 |
5.453.758 |
-56,6 |
Hàn Quốc |
1.817.380 |
71,2 |
4.954.409 |
144,7 |
Philippines |
1.757.582 |
1.162,4 |
2.293.854 |
19,6 |
Campuchia |
743.115 |
122,9 |
1.728.992 |
34,9 |
Thái Lan |
219.819 |
-45,6 |
868.463 |
-42,4 |
Canada |
374.083 |
118,1 |
861.420 |
-18,7 |
(Nguồn số liệu: TCHQ)
Nguồn: http://www.VietnamExport.com