Theo Quyết định này, quy định giá bán lẻ điện sinh hoạt gồm 6 bậc:
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 là 1.484 đồng/kWh
Bậc 2: Cho kWh từ 51-100 là 1.533 đồng/kWh
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 là 1.786 đồng/kWh
Bậc 4: Cho kWh từ 201-300 là 2.242 đồng/kWh
Bậc 5: Cho kW/h từ 301-400 là 2.503 đồng kWh
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên là 2.587 đồng kWh
* Đối với giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất ở cấp điện áp 110 kV trở lên:
- Giờ bình thường là 1.388 đồng/kWh
- Giờ thấp điểm là 869 đồng/kWh
- Giờ cao điểm là 2.459 đồng/kWh
* Đối với cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110kV:
- Giờ bình thường là 1.405 đồng/kWh
- Giờ thấp điểm là 902 đồng/kWh
- Giờ cao điểm là 2.556 đồng/kWh
* Đối với cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV:
- Giờ bình thường là 1.453 đồng/kWh
- Giờ thấp điểm là 934 đồng/kWh
- Giờ cao điểm là 2.637 đồng/kWh
* Đối với cấp điện áp dưới 6 kV:
- Giờ bình thường là 1.518 đồng/kWh
- Giờ thấp điểm là 983 đồng/kWh
- Giờ cao điểm là 2.735 đồng/kWh
* Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp
Đối với bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông:
- Cấp điện áp từ 6 kV trở lên là 1.460 đồng/kWh
- Cấp điện áp dưới 6 kV là 1.577 đồng/kWh
Chiếu sáng công cộng, đơn vị hành chính sự nghiệp:
- Cấp điện áp từ 6 kV trở lên là 1.606 đồng/kWh
- Cấp điện áp dưới 6kV là 1.671 đồng/kWh
* Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên:
- Giờ bình thường là 2.125 đồng/kWh
- Giờ thấp điểm là 1.185 đồng/kWh
- Giờ cao điểm là 3.699 đồng/kWh
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV:
- Giờ bình thường là 2.287 đồng/kWh
- Giờ thấp điểm là 1.347 đồng/kWh
- Giờ cao điểm là 3829 đồng/kWh
Cấp điện áp dưới 6 kV:
- Giờ bình thường là 2.320 đồng/kWh
- Giờ thấp điểm là 1.412 đồng kWh
- Giờ cao điểm là 3.991 đồng/kWh
Nguồn: Báo điện tử Chính phủ